Máy phân tích nhanh đa chỉ tiêu các thành phần an toàn trong thực phẩm

Máy phân tích nhanh đa chỉ tiêu các thành phần an toàn trong thực phẩm
Máy phân tích đa chỉ tiêu an toàn thực phẩm sử dụng cho tất cả các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan đến an toàn thực phẩm, sử dụng specific light tiến hành phân tích xét nghiệm reflectivity phản ứng miễn dịch sinh hóa của Colloidal marker particulate (ví dụ như: Colloidal carbon, collaurum) hoặc reflectivity  hiển thị màu sau phản ứng dry chemistry để cho ra kết quả.
FSA
Máy phân tích nhanh đa chỉ tiêu an toàn thực phẩm FSA giúp xác định các chỉ tiêu sau trong thực phẩm, mỹ phẩm, thuốc thú y, kim loại nặng, phụ gia cấm, độc tố sinh học, vi khuẩn gây bệnh, 60 loại độc tố và hợp chất nguy hiểm gồm những chất sau:
Nông nghiệp và thuốc thú y:
  • Organic phosphorus
  • Amino formic acid ester
  • Chrysanthemum ester pesticides
  • Nitrofuran Metabolite (AOZ, Amoz, SEM, AFD)
  • Malachite green
  • Chloramphenicol
  • Sulfamethoxazole
  • Tetracycline
  • Sha Xinglei
  • Hydrochloric acid clenbuterol
  • Ractopamine
  • Salbutamol
  • Và những hợp chất khác
Phụ gia cấm và pigments:
  • Formaldehyde
  • Sulfur dioxide
  • Hydrogen peroxide
  • Sodium formaldehyde sulfoxylate
  • Nitrite
  • Urotropine
  • Potassium bromate
  • Sodium saccharin
  • Borax
  • Methanol
  • Sodium thiocyanate
  • Leather and leather hydrolyzed protein
  • Benzoyl peroxide
  • Industrial bases
  • Benzene sodium formate Rhodanminr B Sudan
  • Carmine
  • Sunset yellow
  • Amaranth
  • Tartrazine
  • Bright blue
  • Melamine
  • Poppy
Vi khuẩn và enzyme sinh học:
  • Aflatoxin B1
  • Aflatoxin M1
  • Aflatoxin
  • Vomiting toxin
  • Histamine
  • E coli 0157
  • Staphylococus aureus
  • ….
Hợp chất hóa học:
  • Sildenafil
  • Biguanides
  • Dihydro pyridine
  • Levonorgestrel and shoddy
  • Melatonin
  • Nitrate of clonazepam
  • Sibutramine
  • Female alcohol
  • Methyl testosterone
  • Estradiol
  • Testosterol
  • Alpha hydroxy acid
  • Hydroquinone
  • Phenol
  • Mercury
  • Phenolphthalein
  • Metronidazole
Thông số kỹ thuật
  • Thiết kế: máy có kích thước nhỏ, dễ đem theo, có pin có thể sạc
  • Giao tiếp: có màn hình cảm ứng 5,5inch hệ điều hành android dễ dàng thao tác, có thể thông qua dây mạng, wifi, 3G/4G, hoặc thẻ nhớ Sim card để truyền tải dữ liệu
  • Lưu trữ dữ liệu bằng thẻ nhớ 8G, ram 1G, có thể tăng thêm
  • Thời gian xét nghiệm: 0.5s
  • Khoảng cách đo 2 mẫu: 2s
  • Nguồn sáng đo: nguồn đèn LED
  • Sensor: array CMOS
  • Kích thước (LxWxH): 218 x 100 x 140mm
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Tư vấn kỹ thuật: Minh Thư
Tel: 0933 434 727
Email: minhthunguyen2712@gmail.com
Skype: minhthunguyen1988
Địa chỉ: B40 Khu Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ,
Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM

Chiller làm lạnh có độ chính xác cao

CHILLER LÀM LẠNH
Chiller làm lạnh được hãng Polyscience – Mỹ thiết kế với nhiều dòng sản phẩm có ứng dụng từ phòng thí nghiệm ra đến quy mô sản xuất, giúp cung cấp nhiệt lạnh để giải nhiệt cho các phản ứng ngưng tụ, hệ thống cô quay chân không, làm mát các sản phẩm cần đưa nhanh về nhiệt độ môi trường sau khi trải qua quá trình gia nhiệt,…
6000Series
Chiller làm lạnh của hãng Polyscience là giải pháp cung cấp nhiệt lạnh hiệu quả với kết quả đáng tin cậy, quá trình làm lạnh ổn định. Phù hợp sử dụng cho các phòng nghiên cứu về dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm,…đòi hỏi có độ ổn định nhiệt độ cao.
Sau đây là thông số kỹ thuật và tính năng của những dòng chiller làm lạnh tiêu biểu:
CHILLER LÀM LẠNH
MODEL: PS-6250T21AA30E
Đặc điểm:
  • Quá trình làm lạnh ổn định và đáng tin cậy đáp ứng tốt các ứng dụng giải nhiệt làm mát cho các hệ thống cô quay chân không, ICP, các phản ứng hóa học,….
  • Gồm 2 màn hình trên bảng điều khiển hiển thị nhiệt độ và áp suất hoặc lưu lượng dòng chảy.
  • Thiết kế của dòng Chiller làm lạnh nhỏ gọn giúp tiết kiệm diện tích sàn đặt thiết bị
  • Dòng chiller 6000 giúp giải nhiệt cho hệ thống về đến nhiệt độ môi trường cao nhất là 35oC
  • Người dùng tùy chỉnh nhiệt độ, áp suất và cảnh báo lưu lượng dòng chảy
  • Cool Command™, WhisperCool® (3/4 and 1 HP models)
  • Cho phép lựa chọn các loại máy bơm và nén đa kích cỡ
Thông số kỹ thuật:
  • Khoảng nhiệt độ cài đặt: -10oC – +40oC (Có thể trang bị thêm heater để có thể gia nhiệt lên đến 70oC)
  • Nhiệt độ tối đa đạt đến là 35oC
  • Độ ổn định nhiệt độ: ±0.1oC
  • Công suất chứa: 1,1 gallons/4,2 lít
  • Kích thước ngoài: 702 x 368 x 575 mm
  • Công suất làm lạnh:
Tại 0oC: 300W
Tại +10oC: 500W
Tại +20oC: 700W
  • Bơm dạng turbine
  • Áp suất tối đa: 83 psi ( 5.72bar)
  • Lưu lượng dòng chảy tối đa: 11 lít/phút
  • Nguồn cung cấp: 240V/50Hz
  • Khối lượng: 64.8kg
BENCHTOP CHILLERS
Model : LM62MY1A110E
Hãng sản xuất: Polyscience – USA
LMSeries
Tính năng:
  • Với khả năng tối ưu hóa cho hiệu suất cao ở nhiệt độ thấp
  • Màn hình LCD kích thước lớn giúp cho việc đọc kết quả dễ dàng hơn
  • Tiết kiệm không gian làm việc
  • Có khả năng làm mát giúp giải nhiệt cho hệ thống về đến nhiệt độ môi trường cao nhất là 35oC
  • Chức năng bảo vệ, cảnh báo khi mực nước thấp hay khi nhiệt độ cao và thấp.
  • Cài đặt, vận hành, bảo trì đơn giản
  • Có thể sử dụng 2 loại bơm ly tâm khác nhau
  • Tùy chọn cổng giao tiếp RS232 và bộ lọc nước bên ngoài
Thông số kỹ thuật:
Thang đo nhiệt độ: -100 đến +30oC
Độ ổn định nhiệt độ: ±0.1oC
Công suất làm lạnh: dưới 560 W ở 20oC
Dung tích: 2.65 lít
Kích thước (L x W x H): 50.8 x 25.4 x 43.2 cm
Công suất làm mát :
  • Tại -10°C: 110 W
  • Tại -5oC: 135 W
  • Tại 0oC: 170 W
  • Tại +10°C: 280 W
  • Tại +20°C: 390 W
  • Tại +30°C: 500 W
Nguồn cung cấp: 240V/50Hz
Khối lượng: 34.5 kg
Kết nối: tùy chọn cổng RS232
Khả năng hiệu chỉnh nhiệt độ: 1 điểm
Sử dụng bơm ly tâm

Các loại circulating baths ứng dụng trong sản xuất thực phẩm

CIRCULATING BATHS

Bể điều nhiệt dạng Circulator là thiết bị cơ bản sử dụng trong phòng thí nghiệm.
Đặc điểm của các dạng bể điều nhiệt circulator là độ chính xác cao lên đến 0.005oC, sự ổn định nhiệt độ tốt, màn hình quan sát rộng, dễ vận hành và bảo trì.
Bể có nhiều dạng thể tích khác nhau từ 6 lít đến 75 lít tùy vào nhu cầu ứng dụng để chọn bể có thể tích phù hợp.
Bơm tuần hoàn được tích hợp bên trong bể giúp quá trình gia nhiệt được nhanh và độ ổn định nhiệt tốt. Một số model circulator có khả năng kết nối để cấp nhiệt cho những hệ thống phản ứng khác nhờ vào hệ thống đường ống kết nối và bơm tuần hoàn.
Nhiều dòng model của bể điều nhiệt Circulator cho phép bể gia nhiệt làm nóng hoặc vừa có tác dụng làm lạnh kết hợp gia nhiệt làm nóng, tất cả các thiết bị có hơn 90 model để Quý khách hàng có thể lựa chọn sao cho phù hợp nhất với ứng dụng hướng đến với chi phí hợp lý nhất.
Bể điều nhiệt Polyscience thường được dùng để gia nhiệt trong các quy trình như:
Ổn nhiệt thực phẩm.
Dùng trong dược phẩm
Rã đông mẫu
Ủ môi trường nuôi cấy
Phân tích enzyme,
Sắc ký
Nuôi cấy vi sinh
Lên men vi sinh
Đo độ nhớt ở nhiệt độ lựa chọn
Bể điều nhiệt tuần hoàn lạnh (Refrigerated cirulating baths)
Được ứng dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm
·         Nhiệt độ hoạt động từ -40° to +200°C
·         Độ ổn nhiệt: ±0.005°C
·         Thể tích từ 7 đến 75 lít tùy model lựa chọn
·         Sáu loại điều khiển với màn hình rộng, trực quan và nhiều tùy chọn
·         Hệ thống với thiết kế mở vệ sinh dễ dàng
·         Bộ điều khiển cho phép quay 180™
·         Hệ thống nắp đậy rời kiểu LidDock™
·         Sàn DuraTop™ chống ăn mòn bởi hóa chất
·         Hệ thống kiểm soát môi trường WhisperCool ® giúp bể điều nhiệt lạnh giảm tiếng ổn đáng kể, tăng hiệu quả làm lạnh và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng
·         Công nghệ Cool Command™  cho phép bể điều nhiệt lạnh điều chỉnh lượng làm lạnh cần thiết, tiết kiệm năng lượng trong khi cung cấp nhanh làm mát cool-down và kiểm soát chính xác hơn ở nhiệt độ cao
·         Tất cả model của bể nhiều nhiệt đều có chế độ an toàn khi quá nhiệt và tuân thủ các tiêu chuẩn IEC 61010-1, IEC 61010-2-010, IEC 61326-1, DIN 12876 và CE và ETL.
Nhiệt độ
200°C
200°C
200°C
200°C
170°C
135°C
Độ ổn nhiệt
±0.005°C
±0.01°C
±0.005°C
±0.01°C
±0.04°C
±0.07°C
Loại bơm
Pressure/Suction, Variable-Speed
Pressure/Suction, Variable-Speed
Pressure/Suction, Variable-Speed
Pressure/Suction, Variable-Speed
Pressure Only, 2-Speed
Pressur e Only, 1-Speed
Điểm hiệu chuẩn
10 điểm
5 điểm
10 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Cài đặt thời gian, nhiệt độ
openmode
Ten 100 step program




Chế độ bảo vệ (safe Class- DIN 12876-1)
III
III
III
III
I
I
kết nối
USB-A & B, Ethernet, RS-232/RS-485, Remote On/Off, External Temperature Probe
USB-A & B, Ethernet, RS-232/RS-485, External Temperature Probe
USB-A & B, Ethernet, RS-232/RS-485, Remote On/Off, External
USB-A & B, Ethernet, RS-232/RS-485, External Temperature Probe
RS-232
N/A
Nhiệt độ
-20°C đến 200oC
-20°C đến 200oC
-40°C đến 200oC
-30°C đến 200oC
-40°C đến 200oC
-30°C đến 200oC
-30°C đến 200oC
-25°C đến 200oC
-20°C đến 135oC
Công suất làm lạnh @ 20°C
200 W
200 W
505 W
915 W
1000 W
915 W
915 W
1400 W
1400 W
Kích thước
(L x W x D)
15.7 x 14.2 x 12.7 cm
15.7 x  14.2 x 12.7 cm
15.7 x  14.2 x 12.7 cm
21.2 x 27.6 x 14 cm
21.2 x 27.6 x 14 cm
25 x 31.6 x 14 cm
31.4 x 35.9 x 14 cm
31.4 x 35.9 x 14 cm
54.9 x 39.8 x 29 cm

Bể điều nhiệt tuần hoàn nóng (heated cirulating baths)
·         Nhiệt độ hoạt động từ nhiệt độ môi trường +10°C đến+200°C
·         Độ ổn nhiệt: ±0.005°C
·         Thể tích từ 6 đến 28 lít tùy model lựa chọn
·         Sáu loại điều khiển với màn hình rộng, trực quan và nhiều tùy chọn
·         Hệ thống với thiết kế mở vệ sinh dễ dàng
·         Bộ điều khiển cho phép quay 180™
·         Hệ thống nắp đậy rời kiểu LidDock™
·         Sàn DuraTop™ chống ăn mòn bởi hóa chất
·         Tất cả model của bể nhiều nhiệt đều có chế độ an toàn khi quá nhiệt và tuân thủ các tiêu chuẩn IEC 61010-1, IEC 61010-2-010, IEC 61326-1, DIN 12876 và CE và ETL.
·         Thể tích lựa chọn
·         Chọn thể tích bể điều nhiệt tuần hoàn hoàn nóng (heated cirulating bath)
15 liter
20 liter
28 liter
nhiệt độ
+10°C đến 200oC
kích thước
(L x W x D)
15.7 x 14.2 x 12.7 cm
21.2 x 27.6 x 14 cm
25 x 31.6 x 14 cm
31.4 x 35.9 x 14 cm
Vật liệu
Thép không gỉ
Open bath systems
10 liter
20 liter
28 liter
nhiệt độ
+10°C đến 150oC
kích thước
(L x W x D)
10 x 11 x 15.2 cm
9.9 x 25.5x 15.2 cm
26.4 x 22.8 x 15.2 cm
25.7 x21.4 x 20.3 cm
Vật liệu
Thép không gỉ
Open bath systems

11 liter
14 liter
17 liter
23 liter
28 liter
nhiệt độ
+10°C đến 85oC
kích thước
(L x W x D)
10.5x15.6x20.3cm
21x15.6x20.3cm
31.4x15.6x20.3cm
10.5x30.5x20.3cm
21x30.5x20.3cm
31.5x30.5x20.3cm
Vật liệu
polycarbonate