CIRCULATING BATHS
Bể điều nhiệt dạng Circulator là thiết bị cơ bản sử dụng trong phòng thí
nghiệm.
Đặc điểm của các dạng bể điều nhiệt circulator là độ chính xác cao lên
đến 0.005oC, sự ổn định nhiệt độ tốt, màn hình quan sát rộng, dễ vận
hành và bảo trì.
Bể có nhiều dạng thể tích khác nhau từ 6 lít đến 75 lít tùy vào nhu cầu
ứng dụng để chọn bể có thể tích phù hợp.
Bơm tuần hoàn được tích hợp bên trong bể giúp quá trình gia nhiệt được
nhanh và độ ổn định nhiệt tốt. Một số model circulator có khả năng kết nối để
cấp nhiệt cho những hệ thống phản ứng khác nhờ vào hệ thống đường ống kết nối
và bơm tuần hoàn.
Nhiều dòng model của bể điều nhiệt Circulator cho phép bể gia nhiệt làm
nóng hoặc vừa có tác dụng làm lạnh kết hợp gia nhiệt làm nóng, tất cả các thiết
bị có hơn 90 model để Quý khách hàng có thể lựa chọn sao cho phù hợp nhất với
ứng dụng hướng đến với chi phí hợp lý nhất.
Bể điều
nhiệt Polyscience thường được dùng để gia nhiệt trong các quy trình như:Ổn nhiệt thực phẩm.
Dùng trong dược phẩm
Rã đông mẫu
Ủ môi trường nuôi cấy
Phân tích enzyme,
Sắc ký
Nuôi cấy vi sinh
Lên men vi sinh
Đo độ nhớt ở nhiệt độ lựa chọn
Bể điều nhiệt tuần hoàn
lạnh (Refrigerated cirulating baths)
Được ứng dụng rộng rãi
trong các phòng thí nghiệm
·
Nhiệt
độ hoạt động từ -40° to +200°C
·
Độ
ổn nhiệt: ±0.005°C
·
Thể
tích từ 7 đến 75 lít tùy model lựa chọn
·
Sáu
loại điều khiển với màn hình rộng, trực quan và nhiều tùy chọn
·
Hệ
thống với thiết kế mở vệ sinh dễ dàng
·
Bộ
điều khiển cho phép quay 180™
·
Hệ
thống nắp đậy rời kiểu LidDock™
·
Sàn
DuraTop™ chống ăn mòn bởi hóa chất
·
Hệ
thống kiểm soát môi trường WhisperCool ® giúp bể điều nhiệt lạnh
giảm tiếng ổn đáng kể, tăng hiệu quả làm lạnh và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng
·
Công
nghệ Cool Command™ cho phép bể điều nhiệt lạnh điều chỉnh lượng làm
lạnh cần thiết, tiết kiệm năng lượng trong khi cung cấp nhanh làm mát cool-down
và kiểm soát chính xác hơn ở nhiệt độ cao
·
Tất
cả model của bể nhiều nhiệt đều có chế độ an toàn khi quá nhiệt và tuân thủ các
tiêu chuẩn IEC 61010-1, IEC 61010-2-010, IEC 61326-1, DIN 12876 và CE
và ETL.
Nhiệt độ
|
200°C
|
200°C
|
200°C
|
200°C
|
170°C
|
135°C
|
Độ ổn nhiệt
|
±0.005°C
|
±0.01°C
|
±0.005°C
|
±0.01°C
|
±0.04°C
|
±0.07°C
|
Loại bơm
|
Pressure/Suction, Variable-Speed
|
Pressure/Suction, Variable-Speed
|
Pressure/Suction, Variable-Speed
|
Pressure/Suction, Variable-Speed
|
Pressure Only, 2-Speed
|
Pressur e Only, 1-Speed
|
Điểm hiệu chuẩn
|
10 điểm
|
5 điểm
|
10 điểm
|
1 điểm
|
1 điểm
|
1 điểm
|
Cài đặt thời gian, nhiệt độ
|
openmode
|
Ten 100 step program
|
|
|
|
|
Chế độ bảo vệ (safe Class- DIN 12876-1)
|
III
|
III
|
III
|
III
|
I
|
I
|
kết nối
|
USB-A & B, Ethernet, RS-232/RS-485, Remote On/Off,
External Temperature Probe
|
USB-A & B, Ethernet, RS-232/RS-485, External
Temperature Probe
|
USB-A & B, Ethernet, RS-232/RS-485, Remote On/Off,
External
|
USB-A & B, Ethernet, RS-232/RS-485, External
Temperature Probe
|
RS-232
|
N/A
|
Nhiệt độ
|
-20°C đến 200oC
|
-20°C đến 200oC
|
-40°C đến 200oC
|
-30°C đến 200oC
|
-40°C đến 200oC
|
-30°C đến 200oC
|
-30°C đến 200oC
|
-25°C đến 200oC
|
-20°C đến 135oC
|
Công suất làm lạnh @ 20°C
|
200 W
|
200 W
|
505 W
|
915 W
|
1000 W
|
915 W
|
915 W
|
1400 W
|
1400 W
|
Kích thước
(L x W x D)
|
15.7 x 14.2 x 12.7 cm
|
15.7 x 14.2 x 12.7 cm
|
15.7 x 14.2 x 12.7 cm
|
21.2 x 27.6 x 14 cm
|
21.2 x 27.6 x 14 cm
|
25 x 31.6 x 14 cm
|
31.4 x 35.9 x 14 cm
|
31.4 x 35.9 x 14 cm
|
54.9 x 39.8 x 29 cm
|
Bể điều nhiệt tuần hoàn
nóng (heated cirulating baths)
·
Nhiệt
độ hoạt động từ nhiệt độ môi trường +10°C đến+200°C
·
Độ
ổn nhiệt: ±0.005°C
·
Thể
tích từ 6 đến 28 lít tùy model lựa chọn
·
Sáu
loại điều khiển với màn hình rộng, trực quan và nhiều tùy chọn
·
Hệ
thống với thiết kế mở vệ sinh dễ dàng
·
Bộ
điều khiển cho phép quay 180™
·
Hệ
thống nắp đậy rời kiểu LidDock™
·
Sàn
DuraTop™ chống ăn mòn bởi hóa chất
·
Tất
cả model của bể nhiều nhiệt đều có chế độ an toàn khi quá nhiệt và tuân thủ các
tiêu chuẩn IEC 61010-1, IEC 61010-2-010, IEC 61326-1, DIN 12876 và CE
và ETL.
·
Thể
tích lựa chọn
15 liter
|
20 liter
|
28 liter
|
||
nhiệt độ
|
+10°C đến 200oC
|
|||
kích thước
(L x W x D)
|
15.7 x 14.2 x 12.7 cm
|
21.2 x 27.6 x 14 cm
|
25 x 31.6 x 14 cm
|
31.4 x 35.9 x 14 cm
|
Vật liệu
|
Thép không gỉ
|
Open bath systems
10 liter
|
20 liter
|
28 liter
|
||
nhiệt độ
|
+10°C đến 150oC
|
|||
kích thước
(L x W x D)
|
10 x 11 x 15.2 cm
|
9.9 x 25.5x 15.2 cm
|
26.4 x 22.8 x 15.2 cm
|
25.7 x21.4 x 20.3 cm
|
Vật liệu
|
Thép không gỉ
|
Open bath systems
11 liter
|
14 liter
|
17 liter
|
23 liter
|
28 liter
|
||
nhiệt độ
|
+10°C đến 85oC
|
|||||
kích thước
(L x W x D)
|
10.5x15.6x20.3cm
|
21x15.6x20.3cm
|
31.4x15.6x20.3cm
|
10.5x30.5x20.3cm
|
21x30.5x20.3cm
|
31.5x30.5x20.3cm
|
Vật liệu
|
polycarbonate
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét